• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ước
  • Âm On: ヤク
  • Âm Kun: つづ.まる; つづ.める; つづま.やか
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 94
  • Lớp Học: 4
Hiển thị cách viết

Giải thích:

約 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý về sự kết nối), bên phải là phần 勺 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ước hẹn, cam kết”. Về sau dùng để chỉ sự thỏa thuận, giao kèo.