婚約者
[Hôn Ước Giả]
こんやくしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
hôn phu; hôn thê
JP: ケイトは婚約者からもらった大きなダイヤモンドの指輪をいつもみせびらかしている。
VI: Kate luôn khoe chiếc nhẫn kim cương lớn mà hôn phu tặng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーはトムの婚約者よ。
Mary là hôn thê của Tom đấy.
あの人が私の婚約者よ。
Người đó là hôn phu của tôi.
あの方は彼の婚約者です。
Người đó là hôn thê của anh ấy.
私の婚約者、カナダ人なんだ。
Hôn phu của tôi là người Canada.
白い服を着てる子が僕の婚約者だよ。
Cô gái mặc áo trắng kia là hôn thê của tôi.
白い服を着ている娘が彼の婚約者だ。
Cô gái mặc quần áo trắng kia là hôn thê của anh ấy.
彼女の婚約者は、彼女にとても大きな指輪を贈った。
Hôn phu của cô ấy đã tặng cô ấy một chiếc nhẫn rất to.
報道関係者らが彼の婚約の噂を嗅ぎつけ早速来ました。
Các phóng viên đã ngửi thấy tin đồn về hôn ước của anh ấy và lập tức đến.