集約
[Tập Ước]
しゅうやく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tổng hợp; thu thập; tóm tắt
JP: 資本集約産業は必ずしも知識集約産業ではない。
VI: Ngành công nghiệp tập trung vốn không nhất thiết là ngành tập trung kiến thức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
経済が発展すると、労働集約産業は資本集約産業に取って代わられる。
Khi kinh tế phát triển, các ngành công nghiệp lao động sẽ được thay thế bằng các ngành công nghiệp vốn.
労働集約・資本集約を超えて、時代はナレッジ・インテンシブへと大きくシフトしている。
Thời đại đang chuyển mình mạnh mẽ từ tập trung vào lao động và vốn sang tập trung vào tri thức.