密約
[Mật Ước]
みつやく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thỏa thuận bí mật
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
第一次世界大戦後、イタリアは密約を結んだにもかかわらず、外国領土に対して債権を全て行使することができなかった。
Sau Thế chiến thứ nhất, mặc dù đã ký kết một hiệp ước bí mật, Italy không thể thực hiện toàn bộ quyền lợi của mình đối với lãnh thổ nước ngoài.