• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đạo
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: いね; いな-
  • Bộ Thủ: 禾 (Hòa)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1038
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: いの; しね; せ; な
Hiển thị cách viết

Giải thích:

稲 là chữ hình thanh: bộ 禾 (lúa → cây trồng) và 盡 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lúa”. Về sau dùng để chỉ cây lúa, hạt lúa.