稲光
[Đạo Quang]
いなびかり
Danh từ chung
tia chớp
JP: そのジェット機は稲光より速かった。
VI: Chiếc máy bay phản lực đó nhanh hơn tia chớp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
遠くに稲光が見えた。
Tôi thấy tia chớp ở xa.
稲光は雷の音に先行する。
Tia chớp xuất hiện trước tiếng sấm.
ゆうべは雷がなって稲光がした。
Tối qua có sấm sét và chớp giật.
稲光はたいてい雷の音がした後で光る。
Tia chớp thường sáng lên sau khi nghe thấy tiếng sấm.
雷鳴が聞こえるよりも先に稲光が見えるのは、光が音よりも早く伝わるからである。
Ta thấy tia chớp trước khi nghe thấy tiếng sấm vì ánh sáng truyền đi nhanh hơn âm thanh.