• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nghiên Nghiền
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: と.ぐ
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 336
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

研 là chữ hình thanh: bộ 石 (đá, gợi ý nghĩa liên quan đến vật liệu) và thanh phù 幵 (gợi âm). Nghĩa gốc: “mài, giũa”. Về sau dùng để chỉ việc nghiên cứu, học hỏi.