研修 [Nghiên Tu]
けんしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

đào tạo (đặc biệt là trong công việc); khóa học nhập môn

JP: 研修けんしゅうかい午後ごご4時よんじ開始かいし予定よていです。

VI: Buổi hội thảo sẽ bắt đầu vào lúc 4 giờ chiều.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すべての研修生けんしゅうせいはつらい仕事しごと苦労くろうかちっている。
Tất cả các thực tập sinh đều chia sẻ khó khăn trong công việc vất vả.
従業じゅうぎょういんたいするしんコンピューター・システム研修けんしゅうがあなたの仕事しごとになります。
Bạn sẽ phụ trách việc đào tạo nhân viên về hệ thống máy tính mới.
研修けんしゅうによって、従業じゅうぎょういん非常ひじょう事態じたいへの対応たいおう迅速じんそくできる。
Qua đào tạo, nhân viên có thể phản ứng nhanh hơn trong tình huống khẩn cấp.
2000年にせんねん日本にほん医療いりょう制度せいど世界一せかいいちだが、2003年にせんさんねん研修けんしゅう制度せいどはじまってえてわるくなった。
Vào năm 2000, hệ thống y tế của Nhật Bản được đánh giá là số một thế giới, nhưng từ khi chương trình đào tạo bác sĩ nội trú bắt đầu vào năm 2003, chất lượng đã trông thấy suy giảm rõ rệt.
米国べいこく研修けんしゅう制度せいどについては、田中たなかまゆみ著書ちょしょ「ハーバードの医師いしづくり」(医学書院いがくしょいん)を一部いちぶ参考さんこうとさせていただきました。
Chúng tôi đã tham khảo một phần cuốn sách "Học làm bác sĩ ở Harvard" của tác giả Tanaka Mayumi, xuất bản bởi Medical Book Institute, để tìm hiểu về hệ thống thực tập sinh y khoa tại Hoa Kỳ.
わたしは、友人ゆうじん息子むすこやく6か月ろっかげつかんいちしゅ農場のうじょう研修生けんしゅうせいとして、にちちゅうこの農場のうじょうまでやってくるのを許可きょかするのに同意どういした。
Tôi đã đồng ý cho phép con trai bạn tôi đến trang trại này làm thực tập sinh nông nghiệp trong khoảng 6 tháng.

Hán tự

Nghiên mài; nghiên cứu; mài sắc
Tu kỷ luật; học

Từ liên quan đến 研修