分析
[Phân Tích]
ぶんせき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phân tích
JP: 彼は金融アナリストで経済動向の分析には定評がある。
VI: Anh ấy là một nhà phân tích tài chính và có uy tín trong việc phân tích xu hướng kinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
さらなる分析が必要だ。
Cần phân tích thêm nữa.
鋭い分析をありがとうございます。
Cảm ơn bạn đã phân tích sắc bén.
フロイトは精神分析を考案した。
Freud đã sáng lập ra phân tâm học.
私はあなたの分析に全く賛成です。
Tôi hoàn toàn đồng ý với phân tích của bạn.
状況をどう分析しますか。
Bạn phân tích tình hình thế nào?
あなたの状況分析は正確なものである。
Phân tích tình hình của bạn rất chính xác.
精神分析って何ですか?
Phân tích tâm lý là gì vậy?
サポートベクターマシンとは、教師あり学習モデルであり、判別分析や回帰分析に用いられる。
Máy vector hỗ trợ là một mô hình học có giám sát, được sử dụng trong phân tích phân biệt và phân tích hồi quy.
彼女は自分の分析が正しいと言い張る。
Cô ấy khăng khăng rằng phân tích của mình là đúng.
フロイトは精神分析学を創始した。
Freud là người sáng lập ra tâm lý phân tích.