研究 [Nghiên Cứu]
けんきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nghiên cứu; học tập; điều tra

JP: わたしはエイズの研究けんきゅう従事じゅうじしている。

VI: Tôi đang làm việc nghiên cứu về AIDS.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

研究けんきゅうははかどりましたか。
Nghiên cứu của bạn tiến triển tốt không?
彼女かのじょ研究けんきゅう夢中むちゅうだ。
Cô ấy đang mải mê với nghiên cứu.
かれ研究けんきゅう夢中むちゅうだ。
Anh ấy đang say mê với công việc nghiên cứu.
ホーキングは研究けんきゅうにもどった。
Hawking đã quay trở lại nghiên cứu.
フランスでは人間にんげん研究けんきゅうしますが、ドイツでは書物しょもつ研究けんきゅうします。
Ở Pháp người ta nghiên cứu con người, còn ở Đức người ta nghiên cứu sách vở.
他人たにん研究けんきゅうかえすだけでは本当ほんとう科学かがくてき研究けんきゅうとはえない。
Chỉ lặp lại nghiên cứu của người khác không thể được coi là nghiên cứu khoa học thực thụ.
彼女かのじょ終生しゅうせい研究けんきゅうつづけました。
Cô ấy đã dành cả đời để nghiên cứu.
野生やせいはな研究けんきゅうきだ。
Tôi thích nghiên cứu hoa dại.
かれあたらしい研究けんきゅうした。
Anh ấy đã bắt đầu một nghiên cứu mới.
かれ研究けんきゅう対象たいしょうひろげた。
Anh ấy đã mở rộng đối tượng nghiên cứu của mình.

Hán tự

Nghiên mài; nghiên cứu; mài sắc
Cứu nghiên cứu

Từ liên quan đến 研究