学ぶ [Học]
まなぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

học; nghiên cứu

JP: いくつになってもまなぶことはある。

VI: Dù bao nhiêu tuổi, vẫn có điều để học hỏi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まなべばまなぶほどますますまなびたくなる。
Càng học hỏi, càng muốn học hỏi nhiều hơn.
まなびます。
Tôi sẽ học.
方法ほうほうまなびたい。
Tôi muốn học cách làm điều đó.
ダンスをまなびたい。
Tôi muốn học khiêu vũ.
失敗しっぱいからまなびました。
Tôi đã học hỏi được từ thất bại.
はなすことをまなんでいるどもはまなぶわけではない。
Trẻ em đang học nói không phải là đang học hỏi.
動物どうぶつまなぶし、まなんだことをつたえることができる。
Động vật có thể học hỏi và truyền đạt những gì đã học.
まなべばまなぶほど、自分じぶん無知むちであることがよくかる。
Càng học, càng thấy mình ngu dốt.
まなべばまなぶほど、ますます自分じぶん無知むちであることがわかる。
Càng học, càng nhận ra mình càng ngu dốt.
わたし日本語にほんごまなびたい。
Tôi muốn học tiếng Nhật.

Hán tự

Học học; khoa học

Từ liên quan đến 学ぶ