学問 [Học Vấn]
学文 [Học Văn]
学門 [Học Môn]
がくもん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

học tập

JP: すこしばかりの学問がくもん危険きけんなもの。

VI: Một chút kiến thức là một điều nguy hiểm.

Danh từ chung

ngành học

JP: 心理しんりがくこころ科学かがく研究けんきゅうする学問がくもんである。

VI: Tâm lý học là khoa học nghiên cứu về tâm trí.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

書籍しょせき学問がくもんしたがうべく、学問がくもん書籍しょせきしたがうべからず。
Sách vở phải theo học thuật, chứ học thuật không nên theo sách vở.
学問がくもんいられるべきではない。学問がくもん奨励しょうれいされるべきだ。
Học vấn không nên bị ép buộc, mà nên được khuyến khích.
学問がくもん王道おうどうなし。
Không có con đường hoàng kim nào dẫn đến tri thức.
すこしは学問がくもんができる。
Tôi có chút học vấn.
哲学てつがく興味深きょうみぶか学問がくもんです。
Triết học là một ngành học thú vị.
かれ学問がくもんばかりでなく経験けいけんもある。
Anh ấy không chỉ có học vấn mà còn có kinh nghiệm.
かれかんがえは学問がくもんてきぎる。
Ý tưởng của anh ấy quá hàn lâm.
彼女かのじょ学問がくもんあいする気持きもちがある。
Cô ấy có tình yêu với việc học.
砂漠さばく生態せいたいがくあたらしい学問がくもん分野ぶんやである。
Sinh thái học sa mạc là một lĩnh vực học thuật mới.
どんなにとしっても学問がくもんができないことはない。
Dù có già đi đến đâu thì cũng không có gì ngăn cản bạn học hỏi.

Hán tự

Học học; khoa học
Vấn câu hỏi; hỏi

Từ liên quan đến 学問