科学
[Khoa Học]
かがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
khoa học
JP: 科学は観察に基づいている。
VI: Khoa học dựa trên sự quan sát.
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
suy nghĩ theo khoa học; suy nghĩ theo hướng khoa học
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
厳密な科学的観点からは、歴史は科学とはいえない。
Từ quan điểm khoa học nghiêm ngặt, lịch sử không thể được coi là một khoa học.
科学が今ほど重要でなかった時代には、科学は科学者にまかせておいて何の支障もなかった。
Trong thời đại khoa học không quan trọng như bây giờ, khoa học được để cho các nhà khoa học và không gây trở ngại gì.
吾輩は科学の猫である。
Tôi là một con mèo của khoa học.
科学は好きではありません。
Tôi không thích khoa học.
彼は科学者です。
Anh ấy là nhà khoa học.
彼は科学に熱心だ。
Anh ấy say mê khoa học.
観察は消極的な科学であり、実験は積極的な科学である。
Quan sát là khoa học thụ động, còn thí nghiệm là khoa học chủ động.
科学が原子爆弾を生み出した。
Khoa học đã tạo ra bom nguyên tử.
天文学は天体の科学である。
Thiên văn học là khoa học về các thiên thể.
忍耐力は科学の根源である。
Sự kiên nhẫn là cội nguồn của khoa học.