理科
[Lý Khoa]
りか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
khoa học (bao gồm toán học, y học, v.v.); khoa học tự nhiên
JP: 彼女は理科を勉強しなければなりません。
VI: Cô ấy phải học môn khoa học.
🔗 文科
Danh từ chung
khoa khoa học (đại học); khóa học khoa học
Danh từ chung
khoa học (môn học ở trường)
JP: 彼は理科を2科目とらなければならない。
VI: Anh ấy phải học hai môn khoa học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
理科のテストでDをもらった。
Tôi đã nhận được điểm D trong bài kiểm tra khoa học.
理科も数学もどっちも好きです。
Tôi thích cả khoa học lẫn toán học.
理科はね、好きじゃないんだ。
Tôi không thích môn khoa học.
クリスは理科の授業で落ちこぼれそうです。
Dường như Chris đang không theo kịp giờ Khoa học.
彼は理科で後れをとっている。
Anh ấy đang tụt hậu trong môn khoa học.
トムは、理科ではクラスの誰よりもできる。
Tom giỏi môn khoa học hơn bất kỳ ai trong lớp.
ジャクソンさんは私たちの理科の先生です。
Ông Jackson là giáo viên khoa học của chúng tôi.
理科は苦手だがドップラー効果だけは覚えてる。
Tôi không giỏi khoa học nhưng chỉ nhớ về hiệu ứng Doppler.
私は理科と数学の両方が好きだ。
Tôi thích cả khoa học và toán học.
あなたは理科系の大学に進んだほうがいいよ。
Bạn nên theo học ngành khoa học tại đại học.