自然科学 [Tự Nhiên Khoa Học]
しぜんかがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

khoa học tự nhiên

JP: その大学だいがく課程かてい自然しぜん科学かがく社会しゃかい科学かがくからっている。

VI: Chương trình học của trường đại học đó bao gồm khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

自然しぜん科学かがく興味きょうみはありません。
Tôi không hứng thú với khoa học tự nhiên.
物理ぶつりがく基礎きそてき自然しぜん科学かがくである。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
物理ぶつりがく基本きほんてき自然しぜん科学かがくである。
Vật lý là một khoa học tự nhiên cơ bản.
むすめ言語げんご芸術げいじゅつよりも自然しぜん科学かがくきです。
Con gái tôi thích khoa học tự nhiên hơn là ngôn ngữ hay nghệ thuật.
その科学かがくしゃ自然しぜん法則ほうそく発見はっけんしようとした。
Nhà khoa học đó đã cố gắng khám phá ra các định luật tự nhiên.
科学かがく技術ぎじゅつ人間にんげん自然しぜん対立たいりつ関係かんけいやわらげることができなかった。
Khoa học kỹ thuật không thể làm dịu đi mâu thuẫn giữa con người và tự nhiên.
人類じんるい科学かがく技術ぎじゅつ自然しぜん征服せいふくしたいとねがっている。
Loài người mong muốn chinh phục tự nhiên bằng khoa học và công nghệ.
統合とうごう医療いりょう とは、個人こじん重視じゅうしして、現代げんだい西洋せいよう医学いがくもとにした科学かがくてき先端せんたん医療いりょうから伝統でんとう医学いがく自然しぜん療法りょうほうといったさまざまな治療ちりょうほう積極せっきょくてきれ、多面ためんてきわせた医療いりょうです。
Y học tích hợp là việc tích cực áp dụng nhiều phương pháp điều trị khác nhau từ y học hiện đại dựa trên khoa học đến y học truyền thống và liệu pháp tự nhiên, tập trung vào sự khác biệt cá nhân và kết hợp chúng một cách đa diện.

Hán tự

Tự bản thân
Nhiên loại; vậy; nếu vậy; trong trường hợp đó; ừ
Khoa khoa; khóa học; bộ phận
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 自然科学