稽古
[Kê Cổ]
けいこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
luyện tập; huấn luyện; học tập
JP: 彼女は六歳でピアノのけいこを始めた。
VI: Cô ấy bắt đầu học piano khi sáu tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は稽古を休んだ。
Cô ấy đã nghỉ tập luyện.
稽古が終わったばっかりで、今、ゴロゴロしてます。
Tôi vừa mới kết thúc buổi tập luyện, bây giờ đang nằm lười.
稽古場の真ん中の踊り子は今にも踊り始めようとしています。
Vũ công ở giữa sàn tập đang chuẩn bị bắt đầu nhảy.
彼らはけんかをしているのではなく、劇の稽古をしているところだ。
Họ không phải đang cãi nhau mà là đang tập kịch.