訓練
[Huấn Luyện]
くんれん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đào tạo; diễn tập; thực hành; kỷ luật
JP: 私たちは昨日防火訓練をした。
VI: Chúng tôi đã thực hiện buổi tập huấn phòng cháy chữa cháy ngày hôm qua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軍事訓練とは兵士たちが受ける訓練である。
Huấn luyện quân sự là sự đào tạo mà các binh sĩ phải trải qua.
それには訓練が必要である。
Điều đó đòi hỏi phải có sự huấn luyện.
才能は訓練を必要とする。
Tài năng cần được rèn luyện.
今日の避難訓練お疲れさまでした。
Cảm ơn mọi người đã tham gia buổi tập huấn sơ tán hôm nay.
あの学校で訓練を受けたんです。
Tôi đã được đào tạo ở trường đó.
彼女は医者になる訓練を受けた。
Cô ấy đã được đào tạo để trở thành bác sĩ.
彼女は秘書となる訓練を受けた。
Cô ấy đã nhận huấn luyện để trở thành thư ký.
その訓練は彼女のためになった。
Buổi tập luyện đã có ích cho cô ấy.
犬が訓練に夢中になっている。
Chó đang say mê với việc huấn luyện.
彼女は歌手として訓練を受けた。
Cô ấy đã được đào tạo để trở thành ca sĩ.