尋問 [Tầm Vấn]
訊問 [Tấn Vấn]
じんもん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thẩm vấn; tra hỏi; thẩm vấn (nhân chứng)

JP: 警察けいさつかれくわしく尋問じんもんした。

VI: Cảnh sát đã thẩm vấn anh ta kỹ lưỡng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

検事けんじ誘導ゆうどう尋問じんもんをした。
Viện kiểm sát đã tiến hành thẩm vấn có dẫn dắt.
尋問じんもんかれはずっとだまっていた。
Anh ấy đã im lặng suốt cuộc thẩm vấn.
容疑ようぎしゃ自白じはくするまできびしい尋問じんもんけた。
Nghi phạm đã trải qua cuộc thẩm vấn khắc nghiệt cho đến khi thú nhận.
尋問じんもんしたのち警察けいさつ容疑ようぎしゃ自宅じたくまでもどした。
Sau khi thẩm vấn, cảnh sát đã đưa nghi phạm về nhà.
警察けいさつ容疑ようぎしゃ尋問じんもんするために連行れんこうしていったよ。
Cảnh sát đã đưa nghi phạm đi thẩm vấn.
刑事けいじはその事件じけんについて文字もじどおりなんせんものひとたちに尋問じんもんした。
Cảnh sát đã thẩm vấn hàng nghìn người về vụ việc đó.

Hán tự

Tầm hỏi; tìm kiếm
Vấn câu hỏi; hỏi
Tấn yêu cầu; điều tra

Từ liên quan đến 尋問