• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thịnh Thình
  • Âm On: セイ ジョウ
  • Âm Kun: も.る; さか.る; さか.ん
  • Bộ Thủ: 皿 (Mãnh)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 712
  • Lớp Học: 6
  • Nanori: もり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

盛 là chữ hình thanh: bộ 皿 (đĩa, gợi ý về sự đầy đủ) và thanh phù 成 (gợi âm). Nghĩa gốc: “đầy, thịnh vượng”. Về sau dùng để chỉ sự phát triển, phồn thịnh.