盛況
[Thịnh Huống]
せいきょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
thành công; thịnh vượng; bùng nổ
JP: バザーは盛況のうちに終わった。
VI: Hội chợ đã kết thúc thành công.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨夜のパーティーは大盛況だったよ。
Bữa tiệc tối qua thật thành công.
会場は人であふれ、立錐の余地なしという大盛況だったね。
Địa điểm tổ chức đông nghẹt người, không còn chỗ chen chân.