• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: かわ
  • Bộ Thủ: 皮 (Bì)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1092
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

皮 là chữ tượng hình: vẽ hình da thú. Nghĩa gốc: “da, bì”. Về sau dùng để chỉ lớp ngoài của vật, da của động vật.