• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồ
  • Âm On:
  • Âm Kun: みずうみ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1344
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: うみ; み
Hiển thị cách viết

Giải thích:

湖 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, gợi ý về nước), bên phải là phần 胡 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hồ nước”. Về sau dùng để chỉ các hồ lớn nhỏ.