湖水
[Hồ Thủy]
こすい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
nước hồ
JP: この手紙を書き終えたら、あの山の2マイルほど先の湖水にご案内しましょう。
VI: Sau khi viết xong bức thư này, tôi sẽ dẫn bạn đến hồ cách đó khoảng hai dặm sau ngọn núi kia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大きな柱が湖水の眺めを遮っている。
Một cột lớn đã che khuất tầm nhìn ra hồ.