湖畔
[Hồ Bạn]
こはん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bờ hồ; ven hồ; mặt hồ
JP: 湖畔にはかなり多くのホテルが有る。
VI: Có khá nhiều khách sạn ở bên hồ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
湖畔のペンションに3泊しました。
Tôi đã ở ba đêm tại một nhà nghỉ bên hồ.
湖畔の古い教会はとても美しい。
Nhà thờ cổ bên hồ rất đẹp.
彼は湖畔巡りの旅で我々を案内した。
Anh ấy đã dẫn dắt chúng tôi trong chuyến du ngoạn quanh hồ.
我々はその夜湖畔のホテルに宿泊した。
Đêm đó chúng tôi đã ở lại khách sạn bên hồ.