湖上
[Hồ Thượng]
こじょう
Danh từ chung
trên hồ
JP: 湖上にはたくさんのボートが浮かんでいた。
VI: Nhiều thuyền đang nổi trên mặt hồ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の目は谷間の湖上をずっとさまよった。
Ánh mắt anh ấy đã lạc vào mặt hồ dưới thung lũng.