• Hán Tự:
  • Hán Việt: Triệt
  • Âm On: テツ
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 811
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

撤 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa liên quan đến hành động tay), bên phải là phần 肀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rút lui, thu hồi”. Về sau dùng để chỉ sự hủy bỏ, rút lại.