• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tình
  • Âm On: ジョウ セイ
  • Âm Kun: なさ.け
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 235
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

情 là chữ hình thanh: bộ 心 (tâm, gợi ý) và thanh phù 青 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tình cảm, cảm xúc”. Về sau dùng để chỉ các trạng thái tâm lý.