心情 [Tâm Tình]

しんじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tình cảm; cảm xúc

JP: 嫉妬しっとしんくらいつよ人間にんげん心情しんじょう巣食すく情熱じょうねつはない。

VI: Không có đam mê nào ăn sâu vào tâm trạng con người mạnh mẽ hơn ghen tuông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれかくさずに心情しんじょう吐露とろした。
Anh ấy đã thẳng thắn bày tỏ cảm xúc của mình.
心情しんじょうてきには賛成さんせい、けれど現実げんじつてき反対はんたいします。
Tôi tán thành về mặt tình cảm, nhưng phản đối về mặt thực tế.
我々われわれ真理しんりるのは、理知りちによるだけではなく、また心情しんじょうによってるのである。
Chúng tôi biết sự thật không chỉ qua lý trí mà còn qua cảm xúc.
つねこわされる危険きけんにさらされているのは、それほど重要じゅうようかどうか決定けっていしがたい場合ばあいである。つまり、実際じっさい芸術げいじゅつてき価値かち歴史れきしてき価値かちはないかもしれないが、心情しんじょうてき人々ひとびと愛着あいちゃくち、あいするようになった堂々どうどうとしたむかし建物たてもの場合ばあいである。
Những ngôi nhà cổ kính thường xuyên phải đối mặt với nguy cơ bị phá hủy, đặc biệt là khi khó quyết định tầm quan trọng của chúng, có thể không có giá trị nghệ thuật hay lịch sử nhưng lại được yêu mến vì lý do tình cảm.

Hán tự

Từ liên quan đến 心情

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 心情
  • Cách đọc: しんじょう
  • Từ loại: Danh từ
  • Khái quát: “tâm tình, tâm trạng, nỗi lòng” — trạng thái tình cảm nội tâm, thường dùng trong văn viết.

2. Ý nghĩa chính

- Chỉ tâm tình, nỗi lòng, cảm xúc bên trong một cách khái quát, trang trọng.
- Hay dùng trong văn học, báo chí, diễn văn: 心情を察する, 心情を吐露する, 心情描写.

3. Phân biệt

  • 心情 vs 心境: 心境 thiên về “tâm trạng ở một giai đoạn/h hoàn cảnh”; 心情 nhấn mạnh nội tâm/cảm xúc sâu.
  • 心情 vs 感情: 感情 là cảm xúc cụ thể (vui, giận…), 心情 là bức tranh nội tâm tổng quát.
  • 心情 vs 気持ち: 気持ち đời thường; 心情 trang trọng/văn viết.
  • 心情 vs 心理: 心理 nghiêng về “tâm lý” mang tính học thuật/phân tích.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 人の心情を察する/心情に寄り添う/心情を吐露する/複雑な心情/心情描写.
  • Ngữ cảnh: văn học, truyền thông, tư vấn/tâm lý, diễn văn.
  • Sắc thái: trang trọng, cảm thông, đôi khi mang tính phân tích.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
心境Đồng nghĩa gầntâm cảnh, tâm trạngNhấn mạnh bối cảnh/thời điểm
感情Liên quancảm xúcĐơn vị cảm xúc cụ thể
気持ちLiên quancảm giác, cảm xúcKhẩu ngữ, thân mật
心理Liên quantâm lýTính phân tích/học thuật
情緒Liên quantình tự, cảm tínhSắc thái văn học/nghệ thuật
無感情Đối nghĩavô cảmThiếu biểu lộ cảm xúc
冷静Đối lập sắc tháibình tĩnhTrạng thái lý trí hơn cảm xúc
本音/建前Liên quanlòng thật / bề ngoàiLiên hệ khi nói về bộc lộ tâm tình

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 心(シン/こころ): tâm, lòng.
  • 情(ジョウ): tình, cảm tình.
  • Hợp nghĩa: “tình trong lòng” → tâm tình, nỗi lòng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi muốn giữ khoảng cách lịch sự nhưng vẫn bày tỏ cảm thông, 心情をお察しします là công thức lịch thiệp. Trong văn học, 心情描写 hiệu quả dựa vào hành động/hoàn cảnh hơn là “kể tên” cảm xúc; tiếng Nhật cũng ưa cách này, tạo chiều sâu cho nhân vật.

8. Câu ví dụ

  • 彼の複雑な心情を察した。
    Tôi thấu hiểu tâm tình phức tạp của anh ấy.
  • 被災者の心情に寄り添う支援が必要だ。
    Cần những hỗ trợ đồng hành với nỗi lòng của người bị nạn.
  • 作中人物の心情描写が巧みだ。
    Miêu tả tâm tình nhân vật trong tác phẩm rất khéo.
  • 彼女の心情を考えると、簡単に責められない。
    Nghĩ đến tâm trạng cô ấy thì không thể trách dễ dàng.
  • 異国で暮らす心情を詩にした。
    Tôi đưa tâm tình sống nơi đất khách vào thơ.
  • 心情的には賛成だが、現実的には難しい。
    Về tình cảm thì tôi tán thành, nhưng thực tế thì khó.
  • その言葉で彼の心情が少し和らいだ。
    Lời nói ấy khiến nỗi lòng anh dịu đi một chút.
  • 親としての心情を打ち明ける。
    Thổ lộ tâm tình của một người làm cha/mẹ.
  • 交渉相手の心情を読み取る。
    Nắm bắt tâm trạng của đối tác đàm phán.
  • 心情の変化が行動に現れた。
    Sự thay đổi tâm tình đã biểu hiện ra hành vi.
💡 Giải thích chi tiết về từ 心情 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?