心情 [Tâm Tình]
しんじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

tình cảm; cảm xúc

JP: 嫉妬しっとしんくらいつよ人間にんげん心情しんじょう巣食すく情熱じょうねつはない。

VI: Không có đam mê nào ăn sâu vào tâm trạng con người mạnh mẽ hơn ghen tuông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれかくさずに心情しんじょう吐露とろした。
Anh ấy đã thẳng thắn bày tỏ cảm xúc của mình.
心情しんじょうてきには賛成さんせい、けれど現実げんじつてき反対はんたいします。
Tôi tán thành về mặt tình cảm, nhưng phản đối về mặt thực tế.
我々われわれ真理しんりるのは、理知りちによるだけではなく、また心情しんじょうによってるのである。
Chúng tôi biết sự thật không chỉ qua lý trí mà còn qua cảm xúc.
つねこわされる危険きけんにさらされているのは、それほど重要じゅうようかどうか決定けっていしがたい場合ばあいである。つまり、実際じっさい芸術げいじゅつてき価値かち歴史れきしてき価値かちはないかもしれないが、心情しんじょうてき人々ひとびと愛着あいちゃくち、あいするようになった堂々どうどうとしたむかし建物たてもの場合ばあいである。
Những ngôi nhà cổ kính thường xuyên phải đối mặt với nguy cơ bị phá hủy, đặc biệt là khi khó quyết định tầm quan trọng của chúng, có thể không có giá trị nghệ thuật hay lịch sử nhưng lại được yêu mến vì lý do tình cảm.

Hán tự

Tâm trái tim; tâm trí
Tình tình cảm

Từ liên quan đến 心情