• Hán Tự:
  • Hán Việt: Huyền
  • Âm On: ゲン
  • Âm Kun: つる
  • Bộ Thủ: 弓 (Cung)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1773
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

弦 là chữ hình thanh: bộ 弓 (cung, gợi ý nghĩa liên quan đến nhạc cụ) và thanh phù 𠬝 (gợi âm). Nghĩa gốc: “dây cung, dây đàn”. Về sau dùng để chỉ các loại dây nhạc cụ.