• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tằng
  • Âm On: ソウ
  • Bộ Thủ: 尸 (Thi)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 801
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

層 là chữ hình thanh: bộ 尸 (xác, gợi ý về hình dạng) và thanh phù 曾. Nghĩa gốc: “tầng lớp, lớp”. Về sau dùng để chỉ các lớp, tầng trong kiến trúc hoặc xã hội.