一層
[Nhất Tằng]
いっそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Trạng từ
càng nhiều; càng thêm; hơn nữa; hơn bao giờ hết
JP: 今まで以上にいっそう勉強に励みなさい。
VI: Hãy cố gắng học hành chăm chỉ hơn nữa từ bây giờ.
Danh từ chung
một lớp
Danh từ chung
tầng thấp nhất (của tòa nhà)
Trạng từ
⚠️Từ cổ, không còn dùng
thà; hơn; thích hơn
🔗 いっそ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青年の顔は、一層あからんだ。
Khuôn mặt của chàng trai càng lúc càng rạng rỡ.
口語英語に一層興味があります。
Tôi rất quan tâm đến tiếng Anh giao tiếp.
彼は事態を一層悪くした。
Anh ấy đã làm tình hình trở nên tồi tệ hơn.
嵐の後の太陽は一層明るく輝く。
Sau cơn bão, mặt trời sẽ sáng hơn.
昇進がより一層働く刺激となった。
Việc thăng chức đã trở thành động lực thúc đẩy anh ấy làm việc hăng say hơn.
よい天気だったので私達は一層楽しかった。
Vì trời đẹp nên chúng tôi càng vui hơn.
あなたは本を読むたびに一層向上するだろう。
Bạn sẽ tiến bộ hơn mỗi lần đọc sách.
彼女には欠点があるからこそ僕は一層彼女が好きだ。
Cô ấy có khuyết điểm nên tôi càng thích cô ấy hơn.
彼らは同じ大学に入ったので一層なかよくなった。
Họ đã trở nên thân thiết hơn khi cùng vào một trường đại học.
彼は年をとるにつれて、一層謙虚になった。
Anh ấy càng già càng khiêm tốn hơn.