一倍
[Nhất Bội]
いちばい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
nhân với một; số lượng ban đầu
JP: この橋はあの橋の一倍半の長さがある。
VI: Cây cầu này dài hơn cây cầu kia một nửa.
Trạng từ
(thậm chí) nhiều hơn
🔗 人一倍
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)
gấp đôi; gấp hai lần
🔗 二倍
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の年齢は彼女の1倍半である。
Tuổi của anh ấy là một rưỡi lần tuổi của cô ấy.
10セントの10倍は1ドルである。
10 lần 10 xu là 1 đô la.
彼は私の一倍半の本を持っている。
Anh ấy có một nửa rưỡi sách so với tôi.
この1年の間に、物価は2倍になった。
Trong một năm qua, giá cả đã tăng gấp đôi.
その川はテムズ川の約1倍半の長さである。
Dòng sông đó dài khoảng một rưỡi lần sông Thames.
分数b/aは1/aをb倍した数を意味する。
Phân số b/a có nghĩa là lấy 1/a nhân với b.