下層
[Hạ Tằng]
かそう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lớp dưới; lớp bên dưới
JP: 彼女の収入では下層中流階級の生活を続けるのがやっとだった。
VI: Với thu nhập của cô ấy, việc duy trì lối sống tầng lớp trung lưu thấp là vừa đủ.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tầng lớp dưới (giai cấp)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そこの人々が下層社会の生活を送っているのを見た。
Tôi đã thấy những người dân nơi đó sống cuộc sống của tầng lớp thấp.