• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nguy
  • Âm On:
  • Âm Kun: あぶ.ない; あや.うい; あや.ぶむ
  • Bộ Thủ: 卩 (Tiết) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 606
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

危 là chữ hội ý: gồm bộ 厄 (nguy hiểm) và bộ 卩 (người quỳ). Nghĩa gốc: “nguy hiểm, hiểm nguy”. Về sau dùng để chỉ tình trạng nguy cấp, rủi ro.