危篤 [Nguy Đốc]
きとく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

tình trạng nguy kịch

JP: きみのおかあさんは危篤きとくだ。

VI: Mẹ bạn đang nguy kịch.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ危篤きとく状態じょうたいだった。
Anh ấy đã ở trong tình trạng nguy kịch.
かれ危篤きとくおちいった。
Anh ấy đã rơi vào tình trạng nguy kịch.
病気びょうき少年しょうねん危篤きとく状態じょうたいだ。
Cậu bé bệnh nặng đang trong tình trạng nguy kịch.
その患者かんじゃ危篤きとく状態じょうたいだ。
Bệnh nhân đó trong tình trạng nguy kịch.
首相しゅしょう危篤きとくだとささやかれている。
Người ta đồn đại rằng Thủ tướng đang hấp hối.
銃弾じゅうだんむね貫通かんつうし、かれ危篤きとく状態じょうたいおちいった。
Viên đạn đã xuyên qua ngực, và anh ấy đã rơi vào tình trạng nguy kịch.
看護かんごは、患者かんじゃ危篤きとく状態じょうたいなので、病室びょうしつはいらないようにとわたしたちにった。
Y tá nói với chúng tôi không được vào phòng bệnh vì bệnh nhân đang trong tình trạng nguy kịch.

Hán tự

Nguy nguy hiểm; lo lắng
Đốc nhiệt tình; tốt bụng; thân thiện; nghiêm túc; cẩn thận