• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tề
  • Âm On: ザイ スイ セイ
  • Âm Kun: かる; けず.る
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao) 齊 (Tề)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1151
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

剤 là chữ hình thanh: bộ 釆 (phân biệt, gợi ý nghĩa) và thanh phù 則. Nghĩa gốc: “thuốc, dược phẩm”. Về sau dùng để chỉ các loại thuốc, chế phẩm.