錠剤 [Đĩnh Tề]
じょうざい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

viên thuốc; viên ngậm; viên nén

JP: 錠剤じょうざいのおかげでいたみがなくなった。

VI: Nhờ viên thuốc mà cơn đau đã biến mất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この錠剤じょうざいなにですか。
Viên thuốc này là gì vậy?
みずなしじゃ、こういう錠剤じょうざいめないよ。
Không có nước thì không thể nuốt viên thuốc này được.
これらの錠剤じょうざいめば腹痛はらいたなおるでしょう。
Uống những viên thuốc này sẽ làm dịu cơn đau bụng của bạn.
みずがなければこの錠剤じょうざいめません。
Không có nước, tôi không thể nuốt viên thuốc này.
トムはビタミンとミネラルの錠剤じょうざい毎日まいにちんでいる。
Tom uống viên vitamin và khoáng chất hàng ngày.
みずいちくちまないと、わたしにはこの錠剤じょうざいめません。
Nếu không uống một ngụm nước, tôi không thể nuốt viên thuốc này.

Hán tự

Đĩnh khóa; xiềng xích
Tề liều; thuốc