• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khan
  • Âm On: カン
  • Bộ Thủ: 刀 (Đao) 干 (Can)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 855
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

刊 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 刂 (dao, cắt), bên phải là phần 干 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cắt, khắc”. Về sau dùng để chỉ việc xuất bản, in ấn.