夕刊
[Tịch Khan]
ゆうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
báo chiều
JP: 選挙の結果は夕刊に載るでしょう。
VI: Kết quả bầu cử sẽ được đăng trên báo chiều.
🔗 朝刊
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夕刊はもう来た?
Báo chiều đã tới chưa?
彼は夕刊にさっと目を通した。
Anh ấy lướt qua tờ báo tối.
父は夕刊を読んで座っていた。
Cha tôi đã ngồi đọc báo chiều.
父は座って夕刊を読んでいた。
Bố tôi đang ngồi đọc báo buổi tối.
彼は大変ねむくて、夕刊も読めなかった。
Anh ấy rất buồn ngủ đến mức không thể đọc được tờ tối.
彼女の勝利のニュースは夕刊で報道されるだろう。
Tin tức về chiến thắng của cô ấy sẽ được đăng trên báo chiều.
一方、全国紙の一社だけが夕刊に日米交渉は実質合意に至ったという見出しを掲げて、政府関係者を含め多くの人を驚かせた。
Mặt khác, chỉ có một tờ báo quốc gia đưa tin vào buổi tối rằng đàm phán Nhật - Mỹ đã đạt được thỏa thuận cơ bản, làm nhiều người, kể cả các quan chức chính phủ, ngạc nhiên.