• Hán Tự:
  • Hán Việt: Kiệm
  • Âm On: ケン
  • Âm Kun: つま.しい; つづまやか
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2479
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

倹 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người) và thanh phù 僉 (gợi âm). Nghĩa gốc: “tiết kiệm, giản dị”. Về sau dùng để chỉ sự tiết kiệm, kiệm ước.