倹約家
[Kiệm Ước Gia]
けんやくか
Danh từ chung
người tiết kiệm
JP: 彼はけちとは言わないまでも倹約家だ。
VI: Anh ấy không phải là keo kiệt nhưng là một người tiết kiệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は倹約家だ。
Anh ấy là người tiết kiệm.
彼は控え目に言っても倹約家だ。
Ít nhất cũng phải nói anh ấy là người tiết kiệm.
彼女はけちと言わないまでも倹約家だ。
Cô ấy không hẳn là keo kiệt nhưng rất tiết kiệm.
彼はけちと言わないまでもとても倹約家だ。
Anh ấy không phải là keo kiệt nhưng rất tiết kiệm.
家の支払いのため僕らは倹約しなければならないだろう。
Chúng ta có lẽ phải tiết kiệm để trả nợ nhà.
彼女は、ケチとは言わないまでも、非常に倹約家だ。
Tôi không nói cô ấy là keo kiệt, nhưng cô ấy rất tiết kiệm.
彼はかなり裕福だが倹約家だ。その点では父親に似てる。
Anh ấy khá giàu có nhưng tiết kiệm, giống như cha mình.