• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: つか.える
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 5
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 439
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

仕 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 士 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “phục vụ, làm việc”. Về sau dùng để chỉ công việc, nghề nghiệp.