仕草
[Sĩ Thảo]
仕種 [Sĩ Chủng]
為種 [Vi Chủng]
仕種 [Sĩ Chủng]
為種 [Vi Chủng]
しぐさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
cử chỉ; động tác; hành động; thái độ; phong thái
JP: そのしぐさで観客は笑い出した。
VI: Cử chỉ đó đã khiến khán giả bật cười.
Danh từ chung
diễn xuất; biểu diễn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ポニーテールが翻って思わず見とれる仕草だ。
Cử chỉ buộc tóc đuôi ngựa bay phất phơ khiến người ta không thể rời mắt.
滞りのない、優雅な仕草でグラスに水を注ぎ込んだ。
Người đó đã rót nước vào ly một cách trôi chảy và thanh lịch.
彼女は道化師の仕草を見ていまにも笑い出しそうだった。
Cô ấy suýt nữa đã bật cười khi nhìn thấy hành động của một gã hề.
君も、君の声も、君の顔も、君の仕草も、何も頭の中に湧いてこない。
Tôi không thể nhớ gì về em, dù là giọng nói, khuôn mặt hay cử chỉ của em.
「トムってほんとに男の子なのかな?」「どういう意味?」「だってあんなにかわいいし、仕草も女の子みたいだし」
"Tom thực sự là con trai à?" "Ý bạn là gì?" "Vì cậu ấy quá dễ thương và cử chỉ giống như con gái."
彼は芸人だからいつも馬鹿な事やっているけど、たまに見せる恥ずかしそうにする仕草がかわいいのよね。
Anh ấy là nghệ sĩ nên thường làm những chuyện ngốc nghếch, nhưng đôi khi những cử chỉ ngượng ngùng của anh ấy thật đáng yêu.
水、ガス、電気が遠くから運ばれて我々の要求を満たすためになんなく供給されているように、いつか画像と音楽はちょっとした合図みたいなシンプルな手の仕草によって提供されることにもなります。
Giống như nước, khí đốt và điện được vận chuyển từ xa để đáp ứng nhu cầu của chúng ta một cách dễ dàng, một ngày nào đó hình ảnh và âm nhạc cũng sẽ được cung cấp chỉ bằng một cử chỉ đơn giản của tay.