仕打ち
[Sĩ Đả]
しうち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
đối xử (xấu); hành vi (xấu); hành động
JP: その女の子は彼の残酷な仕打ちになすがままになった。
VI: Cô bé ấy đã bị bất lực trước sự tàn nhẫn của anh ta.
🔗 ひどい仕打ち
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私にひどい仕打ちをした。
Anh ấy đã đối xử tệ bạc với tôi.
彼はさらにひどい仕打ちを加えた。
Anh ta đã gây thêm tổn thương nặng nề.
彼女は自分が受けた仕打ちに憤りを感じた。
Cô ấy cảm thấy phẫn nộ về cách mình đã bị đối xử.
彼らはこのような仕打ちに我慢できないだろう。
Họ có lẽ không thể chịu đựng loại hành động như thế này.
彼は彼らの仕打ちに激怒している。
Anh ấy tức giận vì cách họ đối xử.
彼はいつも私に対してひどい仕打ちをした。
Anh ấy đã luôn đối xử tệ bạc với tôi.
ひどい仕打ちに彼の嫌悪感は憎しみに変った。
Sự ngược đãi khủng khiếp đã khiến sự chán ghét của anh ấy biến thành hận thù.