言動
[Ngôn Động]
げんどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
lời nói và hành động
JP: 彼の言動は一致していない。
VI: Hành động của anh ấy không nhất quán.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
だから最近の言動がおかしかったの?
Vậy nên gần đây hành động của bạn mới lạ thế à?
彼の言動には嫌気が差す。
Tôi cảm thấy chán ngấy với hành động của anh ấy.
トムの失礼な言動に腹が立った。
Tôi tức giận vì những lời nói thô lỗ của Tom.
彼は行動も言動も田舎もんそのものだよ。
Cả hành động lẫn lời nói của anh ấy đều toát lên chất quê mùa.
彼の言動は常に矛盾していた。
Hành động của anh ấy luôn mâu thuẫn.
君の言動は決して満足のいくものではない。
Hành động của bạn không hề làm tôi hài lòng.
親の言動が変われば、子どもの反応も確実に変わります。
Nếu cha mẹ thay đổi hành vi, phản ứng của con cái cũng chắc chắn sẽ thay đổi.
あなたは一般的にどのような言動を男性的であると考えますか?
Bạn thường nghĩ hành động hoặc lời nói nào là tính cách nam tính?
父は私が彼に対して失礼な言動をとったとき、怒りで顔が真っ赤になった。
Khi tôi có hành vi thiếu lịch sự với anh ấy, bố tôi đã tức giận đến mức mặt đỏ bừng.