行儀 [Hành Nghi]
ぎょうぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

cách cư xử; hành vi

JP: 彼女かのじょ行儀ぎょうぎきわめて上品じょうひんである。

VI: Cô ấy có cách cư xử rất tao nhã.

🔗 お行儀

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは行儀ぎょうぎかった。
Tom đã có cách cư xử tốt.
かれ行儀ぎょうぎわるかった。
Anh ấy đã cư xử tồi.
行儀ぎょうぎわるいですよ。
Cư xử của bạn thật tệ.
行儀ぎょうぎわるいでしょ。
Cách cư xử của bạn thật tồi tệ.
彼女かのじょはずっと他人行儀たにんぎょうぎだった。
Cô ấy luôn giữ thái độ xa cách.
行儀ぎょうぎ作法さほうひとつくる。
Cách cư xử làm nên con người.
他人行儀たにんぎょうぎきにしましょう。
Hãy bỏ qua những cách cư xử xa lạ.
行儀ぎょうぎはどうしたの?
Cư xử thế nào đấy?
この行儀ぎょうぎがいい。
Đứa bé này rất ngoan.
彼女かのじょはとても行儀ぎょうぎがよい。
Cô ấy rất có lễ nghĩa.

Hán tự

Hành đi; hành trình; thực hiện; tiến hành; hành động; dòng; hàng; ngân hàng
Nghi nghi lễ

Từ liên quan đến 行儀