マナー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

phép lịch sự

JP: だれかれらにテーブルマナーをおしえたんですか。

VI: Ai đã dạy họ cách ứng xử tại bàn ăn?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

携帯けいたいはいつもマナーモードにしてます。
Tôi luôn để điện thoại ở chế độ im lặng.
テーブルマナーはくにによってことなる。
Phép tắc ăn uống bàn tiệc khác nhau tùy theo từng quốc gia.
かれのテーブルマナーはひどいものだ。
Cách ăn uống tại bàn của anh ấy thật kinh khủng.
かれのマナーのわるさにはまいったよ。
Tôi thật sự khó chịu với thái độ thiếu lịch sự của anh ấy.
携帯けいたいをマナーモードに設定せっていしてください。
Hãy đặt điện thoại của bạn ở chế độ im lặng.
テーブルマナーがわからないとしても、実際じっさいには問題もんだいでありません。
Dù bạn không biết phép tắc ăn uống bàn tiệc, thực tế điều đó không phải là vấn đề.
だれがあのひとたちにテーブルマナーおしえたのよ。
Ai đã dạy họ cách ăn uống ở bàn ăn vậy?
子供こどもたちただしいテーブルマナーをおしえることは重要じゅうようです。
Việc dạy con cái cách ứng xử đúng mực tại bàn ăn là quan trọng.
トムは普段ふだん携帯けいたい電話でんわをマナーモードにしている。
Thường thì Tom để điện thoại ở chế độ im lặng.
だれ彼女かのじょたちにテーブルマナーをおしえたんですか。
Ai đã dạy họ cách ứng xử tại bàn ăn?

Từ liên quan đến マナー