• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tao
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: さわ.ぐ; うれい; さわ.がしい
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1069
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

騒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 馬 (ngựa, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 喿 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ồn ào, náo động”. Về sau dùng để chỉ sự ồn ào, huyên náo.