大騒ぎ
[Đại Tao]
おおさわぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ồn ào; náo động; huyên náo; xôn xao
JP: 何でもないことに大騒ぎするのはやめなさい。
VI: Đừng làm ầm ĩ vì những chuyện vặt vãnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人前で大騒ぎするな。
Đừng làm ầm ĩ trước đám đông.
何だこの大騒ぎは?
Chuyện gì thế này, ồn ào quá?
町中が大騒ぎをしていた。
Cả thị trấn đều náo động.
彼らは昨夜大騒ぎをした。
Họ đã gây ồn ào tối qua.
この大騒ぎは何ですか。
Chuyện gì ồn ào vậy ?
そのニュースで大騒ぎとなった。
Tin tức đó đã gây ra một cuộc xôn xao lớn.
大騒ぎする程でもない。
Không đáng để làm ầm ĩ lên đến thế.
彼は、現れるといつも大騒ぎをする。
Mỗi khi xuất hiện, anh ấy luôn gây náo động.
工場の火事のニュースで大騒ぎになった。
Tin tức về vụ cháy nhà máy đã gây xôn xao lớn.
女性はささいなことに大騒ぎをしがちだ。
Phụ nữ có xu hướng làm ầm ĩ về những chuyện nhỏ nhặt.