• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On: ショ
  • Âm Kun: の; の-
  • Bộ Thủ: 里 (Lý)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 120
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: ずけ; つけ; ぬ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

野 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 里 (làng, gợi ý về địa điểm), bên phải là phần 予 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đồng ruộng, cánh đồng”. Về sau dùng để chỉ vùng đất rộng lớn, hoang dã.